Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
和氣 hoà khí
1
/1
和氣
hoà khí
Từ điển trích dẫn
1. Khí của trời đất, âm dương điều hợp, vạn vật sinh sản. ◎Như: “hòa khí nhân uân” 和氣氤氳 khí trời đất hòa hợp.
2. Thái độ ôn hòa thân thiện.
3. Hòa mục dung hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự êm đẹp của đôi bên.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Đạt Lưu Cầu quốc sứ - 達琉球國使
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Đề mai điểu sơn thuỷ Thái Công thuỳ điếu song bồn kỳ 2 - 題梅鳥山水太公垂釣雙盆其二
(
Trần Đình Tân
)
•
Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 - 和大明使題珥河驛其一
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Phụng sứ tuần kiểm lưỡng kinh lộ chủng quả thụ sự tất nhập Tần nhân vịnh - 奉使巡檢兩京路種果樹事畢入秦因詠
(
Trịnh Thẩm
)
•
Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍
(
Trần Nhân Tông
)
•
Thướng Hồ thừa chỉ Tông Thốc - 上胡承旨宗鷟
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Thượng nguyên ứng chế - 上元應製
(
Thái Tương
)
•
Tiễn Ngô kiểm thảo quy Gia Lâm - 餞吳檢討歸嘉林
(
Thái Thuận
)
•
Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦
(
Sử Hy Nhan
)
Bình luận
0